Từ ngày 18/01/2023 : cấu trúc đề thi A2 tiếng Latvia đã thay đổi, tham khảo cấu trúc mới tại đây: https://bzz.vn/de-thi-mau-A2-tieng-Latvia-2023 Lưu ý: Mọi thông tin tại website này chỉ là ghi chú cá nhân. Vui lòng xem tài liệu chính thức tại đây. |
Luyện thi A2
|
Đề thi mẫu - điền từ vào chỗ trống
Sadzīves pakalpojumi
Ieva šodien G (0) darba iet uz pastu. Viņa ________(1) draudzenei
uz Somiju paku ar dāvanu. Blakus pastam ēkas pagrabā atrodas ________(2)
darbnīca. Tur Ieva atdod kurpniekam ________(3) savus zābakus. Meistars
pieņem pasūtījumu un lūdz atnākt pēc ________(4) dienām. Iznākusi
________(5) darbnīcas, Ieva iegriežas frizētavā. Viņa vakar pierakstījās pie
________(6), jo vēlas apgriezt matus. Ar jauno frizūru Ieva ir ļoti ________(7)
un mājās pārnāk labā garastāvoklī.
A apavu
B apmierināta
C divām
D friziera
E no
F nosūta
G pēc
H salabot
Sadzīves pakalpojumi
Ieva šodien [pēc] darba iet uz pastu.
Viņa [nosūta] draudzenei uz Somiju paku ar dāvanu.
Blakus pastam ēkas pagrabā atrodas [apavu] darbnīca.
Tur Ieva atdod kurpniekam [ salabot ] savus zābakus.
Meistars pieņem pasūtījumu un lūdz atnākt pēc [divām] dienām. Iznākusi [no] darbnīcas, Ieva iegriežas frizētavā.
Viņa vakar pierakstījās pie [friziera] , jo vēlas apgriezt matus.
Ar jauno frizūru Ieva ir ļoti [apmierināta] un mājās pārnāk labā garastāvoklī.
Dịch vụ gia đình
Hôm nay Eve đến bưu điện [sau khi] làm việc.
Cô ấy [gửi] một gói hàng cho một người bạn gái ở Phần Lan với một món quà.
Bên cạnh bưu điện có một xưởng [giày] ở tầng hầm của tòa nhà.
Ở đó, Ieva cho người thợ cắt giày [sửa lại] đôi ủng của cô ấy.
Người chủ chấp nhận đơn đặt hàng và yêu cầu đến sau [hai] ngày.
Ra [khỏi] xưởng, Ieva quay sang tiệm làm tóc.
Cô ấy đã đăng ký với [thợ làm tóc] ngày hôm qua vì cô ấy muốn cắt tóc.
Ieva rất [hài lòng] với kiểu tóc mới của mình và cô ấy có tâm trạng rất vui khi ở nhà.
Đề thi mẫu - Đọc đoạn văn - Chọn A/B/C
Sveika, Ināra!
Piedod, ka atbildu uz Tavu vēstuli tikai tagad. Kā jums iet birojā? Pasveicini
kolēģus! Tu jau zini, ka paņēmu atvaļinājumu. Tagad remontēju savā dzīvoklī
viesistabu. Un vēl ir tik daudz darba! Pašlaik es krāsoju grīdu un nākamnedēļ vēl
līmēšu tapetes. Nezinu, kādas izvēlēties, lai būtu mājīgi un skaisti. Varbūt vari dot
kādu labu padomu? Tev vienmēr ir oriģinālas idejas. Bet ko es te tik daudz rakstu?
Kad būsi tuvumā, ieskrien uz kādu brīdi pie manis un pati visu redzēsi. Man nākamā
nedēļa arī vēl ir brīva. Šogad ceļojumā nevarēšu braukt, jo visu naudu iztērēju
remontam. Nopirku arī jaunu ledusskapi un veļas mazgājamo mašīnu.
Uz redzēšanos!
Edgars
Edgars ir
A …atvaļinājumā. B …komandējumā. C …sapulcē.
1. Edgars atvainojas Inārai, ka…
A …ilgi nerakstīja viņai. B …mājās ir liela nekārtība. C …traucē viņu darbā.
2. Viņam tagad ir daudz darba…
A …birojā. B …dārzā. C …mājās.
3. Ko viņš remontē?
A Ledusskapi. B Veļas mašīnu. C Viesistabu.
4. Edgars prasa padomu, …
A …kādā krāsā krāsot grīdu. B …kādas mēbeles pirkt. C …kādas tapetes izvēlēties.
5. Edgars vēlas, lai Ināra…
A … atnāk ciemos pie viņa. B … atraksta vēstuli ar padomu. C … piezvana, kad varēs
atnākt.
6. Nākamnedēļ Edgars…
A … atgriezīsies darbā. B … dosies ceļojumā. C … turpinās remontu.
1. A
2. C
3. C
4. C
5. A
6. C
Xin chào, Inara!
Thứ lỗi cho tôi vì chỉ trả lời thư của bạn bây giờ.
Bạn đến văn phòng bằng cách nào? Xin chúc mừng các đồng nghiệp! Bạn đã biết tôi đã đi nghỉ. Bây giờ tôi đang sửa sang một phòng khách trong căn hộ của tôi.
Và còn rất nhiều việc phải làm! Tôi đang sơn sàn nhà ngay bây giờ và hơn thế nữa vào tuần tới keo dán hình nền. Không biết nên chọn cái nào cho vừa ấm cúng vừa đẹp. Có lẽ bạn có thể đưa ra một số lời khuyên tốt? Bạn luôn có những ý tưởng ban đầu. Nhưng tôi viết nhiều ở đây làm gì? Khi thân thiết, bạn hãy chạy đến chỗ tôi một lúc và bạn sẽ tự thấy mọi thứ. Tôi vẫn rảnh vào tuần tới. Tôi sẽ không thể đi du lịch trong năm nay vì tôi đã tiêu hết tiền vào việc sửa chữa. Tôi cũng đã mua một tủ lạnh và máy giặt mới.
Tạm biệt!
Edgars
Edgar là
A… trong kỳ nghỉ. B… đang đi công tác. C… trong cuộc họp.
1. Edgar xin lỗi Ināra vì…
A… đã không viết thư cho cô ấy trong một thời gian dài. B… nhà là một mớ hỗn độn. C… cản trở công việc của họ.
2. Bây giờ anh ấy có rất nhiều việc…
Văn phòng. B… trong vườn. C… ở nhà.
3. Anh ta đang sửa chữa cái gì?
Tủ lạnh. B Máy giặt. C Phòng khách.
4. Edgar tìm kiếm lời khuyên…
A… màu gì để sơn sàn nhà. B… đồ nội thất cần mua. C… những gì hình nền để chọn.
5. Edgar muốn Inara…
A… đến thăm anh ấy. B… viết một lá thư với lời khuyên. C… hãy gọi khi bạn có thể
để đến.
6. Tuần sau Edgar…
A… sẽ trở lại làm việc. B… sẽ đi du lịch. C… sẽ tiếp tục sửa chữa.
Tham khảo
Luyện đọc:
https://www.visc.gov.lv/lv/media/14435/download
Luyện từ vựng (điền vào chỗ trống)
Từ vựng
Nhóm từ | Tiếng Latvia | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
địa điểm | liftā | in the elevator | trong thang máy |
địa điểm | pastā | post office | Bưu điện |
địa điểm | dārzā | in the garden | trong vườn |
địa điểm | mēbeļu salonā | in the furniture salon | cửa hàng nội thất |
địa điểm | restorānā | in the restaurant | Trong nhà hàng |
địa điểm | viesnīcā | Hotel | Khách sạn |
địa điểm | apavu veikalā | shoe store | cửa hàng giày |
địa điểm | apģērbu veikalā | clothing store | cửa hàng quần áo |
địa điểm | puķu veikalā | flower shop | cửa hàng hoa |
địa điểm | frizētavā | hair salon | Tiệm cắt tóc |
địa điểm | skolas ēdnīcā | school canteen | trong căng tin trường học |
địa điểm | autoostā | bus station | trạm xe buýt |
địa điểm | ēdienkartē | menu | trên thực đơn |
địa điểm | zooveikalā | pet store | cửa hàng thú nuôi |
địa điểm | bankā | Bank | ngân hàng |
địa điểm | ostā | in the port | ở cảng |
địa điểm | teātrī | in the theater | trong rạp hát |
địa điểm | degvielas uzpildes stacijā | gas station | trạm xăng |
địa điểm | dzelzceļa stacijā | railway station | nhà ga xe lửa |
địa điểm | ugunsdzēsēju depo | fire station | trạm cứu hỏa |
từ vựng | Vēstules | Letters | Bức thư |
từ vựng | Trīsvietīgs numurs | Triple room | Phòng 3 người |
từ vựng | Rozes | Roses | Hoa hồng |
từ vựng | Putra ar augļiem | Porridge with fruit | Cháo yến mạch với trái cây |
từ vựng | Akvārija zivis | Aquarium fish | Cá cảnh |
từ vựng | Kuģis uz Helsinkiem kursē katru dienu! | The ship travels to Helsinki every day! | Con tàu đi đến Helsinki mỗi ngày! |
từ vựng | Izmaiņas vilcienu kustības sarakstā | Changes to the train running list | Các thay đổi đối với danh sách chạy tàu |